Cuộc thi IOE năm học 2022 – 2023 đã chính thức khởi động từ ngày 15/8/2022 và để cho quá trình thi diễn ra đạt được kết quả tốt nhất, Newshop xin giới thiệu Bộ tài liệu ôn thi IOE lớp 4 mới nhất.
I/ Tài liệu ôn thi IOE lớp 4 - Từ vựng
Greeting: chào hỏi
Good morning: chào buổi sáng Good afternoon: chào buổi chiều Good evening: chào buổi tối Good night: chúc ngủ ngon Goodbye/bye: tạm biệt Nice to meet you: rất vui khi gặp bạn Long time no see: lâu quá không gặp See you later /again/then/tomorrow: hẹn gặp lại Have a nice/good day: chúc 1 ngày tốt lành Have a nice/ good trip: chúc chuyến đi tốt lành Good luck to you: chúc bạn may mắn |
Color/Colour: Màu Sắc
White: màu trắng Blue: màu xanh dương Yellow: màu vàng Green: xanh lá cây Orange: màu cam Red: màu đỏ Brown: màu nâu Purple: màu tím Pink: màu hồng Gray/ grey: màu xám Black: màu đen |
Color/Colour: Màu Sắc
White: màu trắng Blue: màu xanh dương Yellow: màu vàng Green: xanh lá cây Orange: màu cam Red: màu đỏ Brown: màu nâu Purple: màu tím Pink: màu hồng Gray/ grey: màu xám Black: màu đen |
Days in a week: các ngày trong tuần
Monday: thứ hai Tuesday: thứ ba Wednesday: thứ tư Thursday: thứ năm Friday: thứ sáu Saturday: thứ bảy Sunday: chủ nhật Today: hôm nay Yesterday: hôm qua Tomorrow: ngày mai |
Weather: thời tiết
Sunny: nắng Rainy: mưa Windy: gió Cloudy: nhiều mây Snowy: tuyết Stormy: bão Foggy: sương mù Flood: lũ lụt Thunder: sét Warm: ấm áp Humid: ẩm Hot: nóng Cold: lạnh Cool: mát mẽ Wet: ướt |
Months in a year: các tháng trong năm
January: tháng giêng February: tháng hai March: tháng ba April: tháng tư May: tháng năm June: tháng sáu July: tháng bảy August: tháng tám September: tháng chin October: tháng mười November: tháng mười một December: tháng mười hai |
Body: cơ thể
Head: đầu Neck: cổ Face: khuôn mặt Eyes: mắt Ears: tai Nose: mũi Mouth: miệng Lips: đôi môi Cheeks: đôi má Hair: tóc Shoulder: vai Chest: ngực Heart: trái tim Arm: cánh tay Elbow: khuỷu tay Hand: bàn tay Finger: ngón tay Leg: chân Foot: bàn chân Knee: đầu gối Toe: ngón chân |
Sport: thể thao
Football/ soccer: bóng đá Volleyball: bóng chuyền Basketball: bóng rổ Baseball: bóng chày Tennis: quần vợt Table tennis: bóng bàn Badminton: cầu lông Dance: khiêu vũ Swimming: bơi lội Running: chạy Jogging: đi bộ Jumping: nhảy Skip/ jump rope: nhảy dây Chess: cờ Morning exercise: thể dục buổi sang Roller-skate: trươt patin Karate: võ karate Shuttlecock sport: đá cầu Ski: trượt tuyết Ice-skate: trượt băng Yoga Go hiking: đi bộ đường dài |
II/ Tài liệu ôn thi IOE lớp 4 - Ngữ pháp
1. CÁC THÌ TIẾNG ANH LỚP 4
- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
Thì hiện tại tiếp diễn đã được giới thiệu trong chương trình tiếng Anh lớp 3 (bài 18 và 19). Cấu trúc này tiếp tục được ôn lại và mở rộng các động từ có thể dùng ở thì hiện tại tiếp diễn.
What are you/they doing? ~ They are V-ing
What is she/he doing? ~ She/He is V-ing
Ví dụ: What are you doing? ~ I’m watching TV.
What is she doing? ~ She’s flying a kite.
What are you/they doing? ~ They are V-ing
What is she/he doing? ~ She/He is V-ing
Ví dụ: What are you doing? ~ I’m watching TV.
What is she doing? ~ She’s flying a kite.
- Thì quá khứ đơn chỉ hành động đã diễn ra trong quá khứ
Where were you yesterday? ~ I was —-
What did you do yesterday? ~ I + Ved
Ví dụ: Where were you yesterday? ~ I was at the zoo.
What did you do yesterday? ~ I went to the zoo.
What did you do yesterday? ~ I + Ved
Ví dụ: Where were you yesterday? ~ I was at the zoo.
What did you do yesterday? ~ I went to the zoo.
- Thì tương lai gần với Be going to
What + to be + S going to do? ~ S + am/is/are + going to + V.
Ví dụ: What are you going to do this summer?~ I’m going to the beach.
Ví dụ: What are you going to do this summer?~ I’m going to the beach.
2. CÁC CẤU TRÚC HỎI ĐÁP THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG BÀI THI IOE LỚP 4
- Hỏi xem ai đó từ đâu tới
Where are you from? ~ I’m from…..
Ví dụ: Where are you from? ~ I’m from Japan.
Ví dụ: Where are you from? ~ I’m from Japan.
- Hỏi quốc tịch
What nationality are you? ~ I’m + từ chỉ quốc tịch.
Ví dụ: What nationality are you? ~ I’m Japanese.
Ví dụ: What nationality are you? ~ I’m Japanese.
- Hỏi thứ
What day is it today? ~ It’s + thứ.
Ví dụ: What day is it today? It’s Monday.
Ví dụ: What day is it today? It’s Monday.
- Hỏi ngày tháng
What is the date today? ~ It’s the + ngày (số thứ tự) + of + tháng hoặc It’s tháng +the + ngày (số thứ tự)
Ví dụ: What is the date today? It’s the 5th of October./It’s October the 5th.
Ví dụ: What is the date today? It’s the 5th of October./It’s October the 5th.
- Hỏi ngày sinh nhật
When’s your/her/his birthday? ~ It’s + in + tháng./ It’s + on + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.
Ví dụ: When’s your birthday?
It’s in August./It’s on the 7th of August.
Ví dụ: When’s your birthday?
It’s in August./It’s on the 7th of August.
- Hỏi trường ai đó ở đâu
Where is + your/his/her + school? ~ It’s in + (tên đường) Street.
Ví dụ: Where’s your school? ~ It’s in Tran Hung Dao Street.
Ví dụ: Where’s your school? ~ It’s in Tran Hung Dao Street.
- Hỏi tên trường
What’s the name of your/ his/her school? ~ My/his/her school is+ tên trường+ Primary school.
Ví dụ: What’s the name of your school? My school is Doan Thi Diem Primary school.
Ví dụ: What’s the name of your school? My school is Doan Thi Diem Primary school.
- Hỏi ai đó học lớp mấy
What class are you in? ~ I’m in class + tên lớp
Ví dụ: What class are you in? ~ I’m in class 4A.
Ví dụ: What class are you in? ~ I’m in class 4A.
- Hỏi về môn học
What subjects do you have today? ~ I have + môn học.
Ví dụ: What subjects do you have today? ~ I have Maths, English and Art.
Ví dụ: What subjects do you have today? ~ I have Maths, English and Art.
- Hỏi về sở thích
Cách 1: What do you like doing? ~ I like + V-ing
What does he/she like doing? ~ He/she likes + V-ing
Ví dụ: What do you like doing? I like cooking.
What does he like doing? He likes playing football.
Cách 2: What is your/his/her hobby? ~ My/His/Her hobby is + V-ing.
Ví dụ: What is your hobby? My hobby is cooking.
What is his hobby? His hobby is playing football.
What does he/she like doing? ~ He/she likes + V-ing
Ví dụ: What do you like doing? I like cooking.
What does he like doing? He likes playing football.
Cách 2: What is your/his/her hobby? ~ My/His/Her hobby is + V-ing.
Ví dụ: What is your hobby? My hobby is cooking.
What is his hobby? His hobby is playing football.
- Hỏi giờ:
What time is it?/ What’s the time?
It’s + số giờ + o’clock. (giờ chẵn)
It’s + số giờ + số phút. (giờ lẻ)
Ví dụ: What’s time is it? ~ It’s ten o’clock.
What’s the time? ~ It’s ten twenty.
It’s + số giờ + o’clock. (giờ chẵn)
It’s + số giờ + số phút. (giờ lẻ)
Ví dụ: What’s time is it? ~ It’s ten o’clock.
What’s the time? ~ It’s ten twenty.
- Hỏi về nghề nghiệp
What + do/does + S + do? ~ He/she is+ a/an + nghề nghiệp
Ví dụ: What does your mother do? ~ She’s a nurse.
Ví dụ: What does your mother do? ~ She’s a nurse.
- Hỏi nơi làm việc
Where + do/does + S + work?
S + work/ works in + nơi làm việc
Ví dụ: Where does she work? ~ She works at a hospital.
Hỏi đáp về ngoại hình, đặc điểm của ai đó
What + do/does + S+ look like? ~ S + is/are + adj (tính từ mô tả ngoại hình)
Ví dụ: What does your sister look like? ~ She is slim.
S + work/ works in + nơi làm việc
Ví dụ: Where does she work? ~ She works at a hospital.
Hỏi đáp về ngoại hình, đặc điểm của ai đó
What + do/does + S+ look like? ~ S + is/are + adj (tính từ mô tả ngoại hình)
Ví dụ: What does your sister look like? ~ She is slim.
- Hỏi về giá tiền
How much is + món hàng số ít? ~ It’s + giá tiền
How much is + món hàng số nhiều? ~ They are+ giá tiền
Ví dụ: How much is the T-shirt? – It’s 120,000 dong.
How much are the shoes? – They are 200,000 dong.
How much is + món hàng số nhiều? ~ They are+ giá tiền
Ví dụ: How much is the T-shirt? – It’s 120,000 dong.
How much are the shoes? – They are 200,000 dong.
- Hỏi về số điện thoại
What’s + your (his/her) + phone number? ~ My (His/Her) phone number + is + số điện thoại./ It’s + số điện thoại.
Ví dụ: What’s your phone number? ~ It’s 0986739328.
Ví dụ: What’s your phone number? ~ It’s 0986739328.
3. CÁC MẪU CÂU KHÁC
- Lời mời ăn/uống
Would you like some + đồ ăn/thức uống?
Đồng ý: Yes, please.
Từ chối: No, thanks/ No, thank you.
Ví dụ: Would you like some orange juice? ~ No, thank you.
Đồng ý: Yes, please.
Từ chối: No, thanks/ No, thank you.
Ví dụ: Would you like some orange juice? ~ No, thank you.
- Lời mời đi đâu
Would you like to + go to…?
Đồng ý: I’d love to./That’s very nice./ That’s a great idea./Great!/That sounds great.
Từ chối: Sorry, I can’t./ Sorry, I’m busy./I can’t. I have to do my homework. (Lí do ví dụ)
Đồng ý: I’d love to./That’s very nice./ That’s a great idea./Great!/That sounds great.
Từ chối: Sorry, I can’t./ Sorry, I’m busy./I can’t. I have to do my homework. (Lí do ví dụ)
- Lời đề nghị ai đó đi đâu cùng với mình
Let’s go to + the + danh từ chỉ nơi chốn ~ Great idea/ Sorry, I’m busy.
- Câu miêu tả dùng tính từ ngắn ở dạng so sánh hơn
Tính từ ngắn-er
Ví dụ: taller, younger, older…
My brother is taller than my father.
Ví dụ: taller, younger, older…
My brother is taller than my father.
III/ Tài liệu ôn thi IOE lớp 4 - Bộ đề luyện thi
>>> Tải file tài liệu ôn thi IOE lớp 4 - Bộ đề: Tổng hợp đề luyện thi IOE lớp 4 và 5
>>> Tải file tài liệu ôn thi IOE lớp 4 - Cấp trường: Bài tập luyện thi IOE lớp 4
>>> Tải file tài liệu ôn thi IOE lớp 4 - Cấp trường: Bài tập luyện thi IOE lớp 4
Trên đây là bộ Tài liệu ôn thi IOE lớp 4, hy vọng rằng sẽ có ích cho các bạn. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo Bộ sách Tiếng Anh tại đây.